Từ điển Thiều Chửu
澤 - trạch
① Cái đầm, cái chằm, chỗ nước đọng lớn. ||② Thấm ướt, cái gì nhờ để tưới tắm cho cây cối được đều gọi là trạch, như vũ trạch 雨澤 mưa thấm. ||③ Nhẵn bóng. ||④ Ân trạch, làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người). ||⑤ Hơi thừa, như thủ trạch tồn yên 手澤存焉 (Lễ kí 禮記) hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở, v.v.) ||⑥ Lộc. ||⑦ Mân mê. ||⑧ Cái phong khí cùng việc hay của người trước còn lưu lại gọi là trạch. ||⑨ Trạch cung 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn. ||⑩ Áo lót mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澤 - dịch
Dùng như chữ Dịch 醳 — Các âm khác là Thích, Trạch. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澤 - thích
Dùng như chữ Thích 釋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澤 - trạch
Trơn láng. Như chữ Trạch


恩澤 - ân trạch || 恩澤侯 - ân trạch hầu || 袍澤 - bào trạch || 膏澤 - cao trạch || 德澤 - đức trạch || 滑澤 - hoạt trạch || 惠澤 - huệ trạch || 潤澤 - nhuận trạch || 福澤 - phúc trạch || 光澤 - quang trạch || 色澤 - sắc trạch || 澤田 - trạch điền || 澤濡 - trạch nhu || 澤雨 - trạch vũ ||